Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn tin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Tin, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1928, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tin, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Tin, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đình - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tin, nguyên quán Kim Đình - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tin, nguyên quán Khai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tin, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tin, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai