Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Quản Hữu Đinh, nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Quản Hữu Đinh, nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Triết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quản Hữu Hướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hữu Quản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang