Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Mũ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 8/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Hương - Xã Thụy Hương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Đức Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Hương - Xã Thụy Hương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Tào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tào, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tào, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tào, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tào, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị