Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tòng văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Thụy Điên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hợp, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Minh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán Gia Minh - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hợp, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An