Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngữ, nguyên quán Đông Ninh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngữ, nguyên quán Đông Ninh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngữ, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 18268, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhã Nam - Huyện Tân Yên - Bắc Giang