Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Ước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn ước, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Ước, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn ước, nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Ước, nguyên quán Tiền Giang - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Văn Ước, nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Quang Minh - Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ước, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh