Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Thái Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cáp Xuân Tăng, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 30 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Y Khánh - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Tăng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tăng, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An