Nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tư Ngọc, nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tư Ngọc, nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tư, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 28/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tư, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tư, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Ninh - Hải Hưng hi sinh 24/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tư, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An