Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Bền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Hưng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Phú Lương - Lương Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Bền, nguyên quán Phú Lương - Lương Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Bền, nguyên quán Nhân Lý - Chiêm Hóa - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân LÝ - Chiên Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Bền, nguyên quán Nhân LÝ - Chiên Hóa - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN BỀN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bền, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bền, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bền, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bền, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bền, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang