Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hiền Ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thê Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hảo - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Thê, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 05/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thê, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Thê, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Thuỳ Phụ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Đồng tranh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh