Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 23/, hi sinh 13/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Trì - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Thị Trấn Đức Thọ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Viễn, nguyên quán Thị Trấn Đức Thọ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đinh Văn Viễn, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Viễn, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Viễn, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Viễn, nguyên quán Nhật Tân - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Viễn, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dục Bá - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Viễn, nguyên quán Dục Bá - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 29 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng ôn - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Viễn, nguyên quán Chiềng ôn - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Viễn, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai