Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kim Đính - Xã Kim Đính - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên