Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Diện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Diện, nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Diện, nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cát HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Lai Cát HảI Dương hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Diện, nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cát - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Lai Cát - Hải Dương hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh