Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 16/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ TÍNH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn thị tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại -