Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàn Thái Lụt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/1945, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Sinh - Xã An Sinh - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiến - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Kiên - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Chu Đình Thái, nguyên quán Phương Kiên - Nam Định - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thái, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê Hà Tĩnh hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định