Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 26/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Chi, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Bá Chi, nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Chi, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng bá Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần bá chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -