Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Chế, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Chế, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Đậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vinh Quang - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chế Văn Gòng, nguyên quán Vinh Quang - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Chế Văn út, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chế, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chế, nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh