Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Chiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiêu Văn Nhiều, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Chiêu, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thạch Tây - Tân Thạch - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Chiêu, nguyên quán Hậu Thạch Tây - Tân Thạch - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Chiêu, nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiêu, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Triệu - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Thành Triệu - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị