Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Phú Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 16/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ THẠCH, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phú Thạch, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch VĂn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phú Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 22/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngyễn Đức Thạch, nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạch, nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị