Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hoà - Xã Giao Thanh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xuân lộc - Xã Xuân Lộc - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Nghi, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An