Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã 08497 - Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hỹ, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An