Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Duy Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Tân, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Duy Tân, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Tân, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước