Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương hữu cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CAO HỮU, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Nam Cao, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Nam Cao, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nam Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cao Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 20/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang