Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Quốc Vương, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vương, nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Bọc, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Quốc Đình, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Quốc Gứng, nguyên quán Đông Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vương Quốc Hảo, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Quốc Khuê, nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị