Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THÚC THÀNH, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thúc Thành, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương thị thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thúc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thúc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 06/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thúc, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh