Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hải ninh - Xã Hải Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương thị Kim Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thị Lơ, nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Điểu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Điểu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 03/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Điểu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị