Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương văn đầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đầm, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầm, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 6/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầm, nguyên quán TP Hà Nội hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đầm, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đầm Văn Mèo, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị