Nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Ấm (Thanh), nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn ấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Ấm, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ấm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán Thanh Lam - Thanh hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán Sông Bé hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn ấm, nguyên quán Quảng Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tam - Gia Định
Liệt sĩ Võ Văn Ấm, nguyên quán Bình Tam - Gia Định hi sinh 5/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước