Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Chuyển Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyển, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Đoàn Xá - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Vũ đài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 2/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị