Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nhí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhí, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhí, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhí, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1948, hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhí, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhí, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhí, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh