Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Trình, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Trình, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15 - 02 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Trình, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Trình, nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trình, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 10 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trình, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Trình, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trình, nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An