Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Viết Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khả Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Viết Cường, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Viết Lịch, nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Viết Mãn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Viết Cường, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Nhượng - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Viết Lịch, nguyên quán Lam Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh