Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần úc, nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Úc, nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Úc, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cào Đình úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Minh - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn úc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang úc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên