Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 5/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân ẩn, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân ẩn, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Gò Công, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Tân hưng - Hưng Yên hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh