Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tràng An - Xã Tràng An - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Hinh, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hinh, nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Hinh, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Trung định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Đình Hinh, nguyên quán Quốc Khánh - Trung định - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hinh, nguyên quán Hương Trung - Hương Yên - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum