Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng