Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Buì Đình Luyện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Luyện, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị