Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Phường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Cát - Xã Hiệp Cát - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phường, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Phú lộc - Hưng đạo - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Phường, nguyên quán Phú lộc - Hưng đạo - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú lộc - Hưng đạo - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Phường, nguyên quán Phú lộc - Hưng đạo - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 18/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh