Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiên, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị