Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đình Xuyên, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định