Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đăng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 19/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 2/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ÂN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thắng - Xã Phước Thắng - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai