Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tính, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tính, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm . Đ . Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vân, nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vinh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vân, nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An