Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh - Xã Tân Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 07/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đà Bá Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Bửu Đà, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1921, hi sinh /12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà