Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Phú - Xã Kim Phú - Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 5/6/960, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hợp, nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 27 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị