Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cu Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Trần Cu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Trần Cu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường, sinh 1940, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương