Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THÌN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 10/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 2/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 23/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam