Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Cúc Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ