Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mai Ngữ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thoại Ngữ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ngữ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ngữ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 12/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ngữ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 12/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Cầu - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Ngữ, nguyên quán Sông Cầu - Đồng Xuân - Phú Khánh, sinh 1956, hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ngữ, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Văn Ngữ, nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1910, hi sinh 6/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh