Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Quang Cảnh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bạch Quang Xim, nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bạch Quang Xim, nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Quang Xim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Quang Chiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Trạch - Xã Yên Trạch - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Quang Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum