Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Sỹ Mùi, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Sỹ Mùi, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Ninh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa